Ezviz C6N 2MP, Kbone KN-H21P, IMOU A22EP là những sản phẩm có giá bình dân ngang nhau. Đều có những tính năng thông minh phù hợp sử dụng cho gia đình, văn phòng. Tuy nhiên cũng có những ưu và nhược điểm khác nhau, mời các bạn cùng theo dõi bài so sánh camera này để quyết định nên chọn sản phẩm nào nhé.
Nội dung chính |
1. So sánh Camera Ezviz C6N, Kbone H21P và Imou A22EP
* Độ phân giải
Ezviz C6N có hai phiên bản 2.0Mpx , trong bài viết này chúng tôi sẽ so sánh phiên bản 2.0MPX.
Kbone H21P là phiên bản 2.0Mpx
Imou A22EP là phiên bản 2.0Mpx
Về độ sắc nét trong môi trường ánh sáng đều là như nhau.
* Về hồng ngoại ban đêm
Cả 3 dòng sản phẩm đều có hồng ngoại 10m
Tuy nhiên theo kinh nghiệm của các kỹ thuật viên Camera đánh giá thì hồng ngoại của IMOU và Kbone có phần sắc nét hơn Ezviz.
* Góc nhìn
IMOU Ranger 2 có góc nhìn Góc nhìn :93°(H), 48°(V), 115°(D)
KN-H21P Góc nhìn :93°(H), 48°(V), 115°(D)
Ezviz C6N: 75°(H), 45°(V), 85°(D)
Vậy là C6N có góc nhìn cố định khá nhỏ
* Chuẩn nén
Ezviz C6N có chuẩn nén H.264
Kbone KN-H21P chuẩn nén H.265
Imou A22EP có thể chuyển đổi giữa hai chuẩn nén H.265 và H.264
Chuẩn nén H.265 giúp tiết kiệm tới 50% dung lượng lưu trữ và băng thông truyền tải so với H.264
* Điều chỉnh hình ảnh
Kbone KN-H21P được tích hợp công nghệ: Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm ICR, tự động cân bằng trắng AWB, Tự động bù sáng AGC, Chống nhiễu 3D-DNR.
IMOU A22EP được tích hợp công nghệ: Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm ICR, tự động cân bằng trắng AWB, Tự động bù sáng AGC, Chống nhiễu 3D-DNR.
Ezviz C6N được tích hợp công nghệ: Chế độ ngày đêm ICR, Giảm nhiễu kỹ thuật số DNR 3D, chống ngược sáng DWDR.
Theo kinh nghiệm của các kỹ thuật viên Camera thì Kbone và IMOU điều chỉnh ánh sáng tốt hơn Ezviz. Sẽ rất hiệu quả khi bạn lắp đặt ở khu vực có ánh sáng hay bị thay đổi.
* Tính năng quay quét
Ezviz C6N: Xuay ngang 340 độ, dọc 55 độ
Kbone KN-H21P: quay quét ngang 355°, quay quét dọc -5° – 80°.
IMOU A22EP: quay quét ngang 355°, quay quét dọc -5° – 80°.
Vậy là góc quay của IMOU và Kbone lớn hơn Ezviz
Tốc độ xoay của Ezviz C6N có phần chậm hơn Kbone và IMOU.
* Đàm thoại hai chiều
Theo kinh nghiệm của kỹ thuật viên Camera thì Ezviz có loa lớn nhất, micro ghi âm rõ hơn KBOne và IMOU.
* Kết nối mạng
Cả 3 sản phẩm đều có thể kết nối bằng wifi hoặc mạng LAN có dây và hỗ trợ kết nối với đầu ghi bằng công nghệ Onvif.
Kết nối wifi với khoảng cách 50 mét không vật cản, tuy nhiên thực tế sóng đi xuyên tường càng nhiều càng bị giảm khoảng cách kết nối.
Theo kinh nghiệm của các kỹ thuật viên Camera thì Kbone có tín hiệu kết nối ổn định nhất, tiếp đến là IMOU, sau cùng là EZVIZ.
* Tính năng thông minh
Cả 3 dòng sản phẩm đều có:
- Tính năng phát hiện chuyển động và cảnh báo về điện thoại.
- Tính năng SmartTracking tự động xoay theo chuyển động để theo dõi và ghi hình lại.
- Cấu hình phát hiện chuyển động theo vùng.
Camera Kbone và IMOU có thêm tính năng phát hiện âm thanh bất thường như tiếng nổ, tiếng kính vỡ, tiếng khóc trẻ em...và cảnh báo về điện thoại.
Kbone KN-H21P và IMOU A22EP còn được tích hợp còi báo động.
* Bảo mật tài khoản và thiết bị
Đây là tính năng chung của tất cả các sản phẩm của 3 hãng.
- Ezviz có tính bảo mật cao nhất -> Nếu mất tài khoản của Camera nào đó thì coi như bỏ, tương tự như Icloud của Iphone.
- Kbone và IMOU khi mất tài khoản có thể nhờ hãng hỗ trợ cấp lại mật khẩu.
* Lưu trữ dữ liệu
Cả 3 sản phẩm này đều có 3 tùy chọn lưu trữ dữ liệu: Lưu trên thẻ nhớ tối đa 256GB, kết nối và lưu trữ với đầu ghi camera, và lưu trữ trên dịch vụ đám mây Cloud của mỗi hãng riêng.
* Ứng dụng xem Camera
Cả 3 hãng đều có ứng dụng xem camera riêng đó là Ezviz, Imou Life và Kbone. Đều có phiên bản trên điện thoại và máy tính.
Theo như đánh giá của người dùng thì Phần mềm Kbone và Imou Life dễ sử dụng hơn một chút so với Ezviz.
* Lắp đặt
Cả 3 sản phẩm đều có cách lắp đặt tương tự và dễ dàng như nhau
* Về thiết kế
Nhìn bề ngoài thì Ezviz C6N có kích thước to hơn IMOU A22EP và Kbone H21P. Và Ezviz cũng có vẻ chắc chắn hơn, cứng cáp hơn.
* Về giá bán
Theo quan sát của chúng tôi thì cả 3 sản phẩm này có giá khoảng từ 480,000đ đến 550,000đ trên các sàn thương mại điện tử. Giá bán chênh lệch nhau chỉ từ 20,000 - 50,000đ.
Giá bán Online sẽ rẻ hơn so với giá thị trường và dịch vụ lắp đặt. Bởi vì khi bạn thuê một đơn vị lắp đặt thì sẽ kèm theo công lắp đặt, phụ kiện, lợi nhuận để bảo hành kỹ thuật cho sản phẩm.
Nếu bạn có thể tự lắp đặt Camera wifi thì hãy mua Online để được giá ưu đãi nhất nhé.
2. Thông số kỹ thuật chi tiết
* Thông số kỹ thuật chi tiết của Camera Ezviz C6N
- Cảm biến hình ảnh: CMOS Quét liên tục 1/4”.
- Tốc độ màn trập: Màn trập tự điều chỉnh.
- Ống kính: 4mm@ F2.4, góc quan sát: Chéo 85°, ngang 75°, dọc 45°.
- Ngàm ống kính: M12.
- Ngày và đêm: Bộ lọc cắt bỏ tín hiệu hồng ngoại chuyển đổi tự động.
- DNR (Giảm nhiễu kỹ thuật số): DNR 3D.
- Công nghệ WDR: WDR kỹ thuật số.
- Công nghệ nén: H.264.
- Bitrate của video: Bitrate tự điều chỉnh.
- Độ phân giải tối ưu: 1920 × 1080.
- Tỷ lệ khung hình: Tối đa 15fps, tự điều chỉnh khi chuyển mạng.
- Báo động thông minh: Phát hiện chuyển động.
- Ghép cặp Wi-Fi: Ghép cặp AP.
- Giao thức: Giao thức độc quyền đám mây EZVIZ.
- Giao thức giao diện: Giao thức độc quyền đám mây EZVIZ.
- Lưu trữ: Khe cắm thẻ nhớ MicroSD (Tối đa 256 GB).
- Nguồn: Micro USB.
- Mạng có dây: RJ45 X 1 (Cổng Ethernet tự thích ứng 10M/100M).
- Wifi: Tiêu chuẩn IEEE802.11 b/g/n , dải tần số 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz.
- Băng thông của kênh: Hỗ trợ 20MHz.
- Bảo mật: WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK 64/128-bit.
- Tốc độ truyền 11b: 11 Mbps, 11g: 54 Mbps, 11n: 72 Mbps.
- Nguồn điện: Một chiều 5V/1A.
- Tiêu thụ điện: Tối đa 5W.
- Dải tia hồng ngoại: TỐI ĐA 10m (32.81 fts).
- Kích thước: 88 mm x 88.2 mm x 119 mm (3.46” x 3.47” x 4.69”).
- Kích thước đóng gói: 103 mm x 103 mm x 168 mm (4.06” x 4.06” x 6.61”).
- Trọng lượng trần: 218g (0.48lb).
- Chi tiết bộ sản phẩm: Camera C6N, chân đế, bộ vít, dây điện 3m (9.8 ft.), mẫu khoan, bộ đổi nguồn, hướng dẫn sử dụng.
- Giấy Chứng nhận :FCC / UL / CE / WEEE / REACH / RoHS.
* Thông số kỹ thuật của KBone KN-H21P
- Độ phân giải 2.0MP cảm biến 1/2.7” Sony NIR, 25/30fps@2.0Mp(1920×1080)
- Chuẩn nén H.265.
- Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB),Tự động bù sáng (AGC), Chống nhiễu (3D-DNR).
- Tầm xa hồng ngoại 10m với công nghệ hồng ngoại thông minh.
- Hỗ trợ đàm thoại 2 chiều (Full-duplex).
- Hỗ trợ các tính năng thông minh: phát hiện chuyển động, phát hiện con người, phát hiện âm thanh bất thường, chế độ riêng tư.
- Tích hợp còi báo động.
- Hỗ trợ chức năng Soft-AP, kết nối trực tiếp wifi camera không cần thông qua modem nhà mạng.
- Ống kính cố đinh 3.6mm, góc nhìn 93°, quay quét ngang 355°, quay quét dọc -5° – 80°.
- Tích hợp Wi-Fi(IEEE802.11b/g/n), LAN, CLOUD, hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ Micro SD max 256GB. Hỗ trợ ONVIF.
- Nguồn: DC 5V1A, điện năng tiêu thụ <3.5W
- Chất liệu vỏ plastic.
* Thông số kỹ thuật của IMOU Ranger 2 A22EP
- Cảm biến hình ảnh: 1/2.7 inch CMOS.
- Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
- Tốc độ khung hình: 25/30fps@2.0M(1920×1080).
- Chuẩn nén hình ảnh: H.265.
- Ống kính cố định: 3.6mm.
- Quay quét ngang: 355°, tốc độ 100°/s.
- Quay dọc lên xuống: -5°- 80°.
- Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét với công nghệ hồng ngoại thông minh.
- Độ nhạy sáng tối thiểu: 0.01lux/F2.0 (color), 0lux/F2.0 (IR on).
- Chức năng camera quan sát ngày và đêm (ICR).
- Chức năng chống ngược sáng (DWDR).
- Chức năng tự động cân bằng trắng (AWB).
- Chức năng chống ngược sáng (BLC, HLC).
- Chức năng tự động điều chỉnh độ lợi (AGC).
- Chức năng chống nhiễu số (3D-DNR).
- Tích hợp Wi-Fi (IEEE802.11b/g/n) khoảng cách 50 mét.
- Hỗ trợ tính năng Smart Tracking, Human detection, Privacy Mode. Tích hợp còi báo động.
- Tích hợp míc và loa với chuẩn âm thanh G.711a, G.711Mu, AAC.
- Hỗ trợ đàm thoại hai chiều.
- Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ Micro SD dung lượng tối đa 256GB.
- Chuẩn tương thích ONVIF.
- Điện áp: DC5V1A.
3. Nên mua Camera loại nào?
Ba sản phẩm trên thuộc dòng sản phẩm Camera wifi chính hãng giá rẻ, phù hợp với nhu cầu sử dụng cho gia đình, văn phòng, công ty nhỏ. Các hãng này đều có những sản phẩm từ bình dân đến cao cấp.
Cả ba sản phẩm này đều có những tính năng tương tự nhau, không chênh lệch nhau nhiều, vì vậy tùy vào cảm nhận của các bạn có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp.
So sánh giá bán của Ezviz , Kbone và IMOU:
4. Lời kết
Trên đây là bài so sánh về 3 sản phẩm thuộc phân khúc bình dân của 3 hãng khác nhau. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ về các sản phẩm để có lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Chúc các bạn luôn thành công.